Công ty TNHH Phù Đổng – Cửa hàng VLXD số 1 xin được gửi đến Quý khách hàng danh sách các hạng mục PPR VESBO được điều chỉnh giá từ đầu tháng 03/2016 theo chính sách mới của NSX, cụ thể như sau:
| STT | Hạng mục |
Quy cách liên quan |
| 1 | Ống PPR lạnh (PN10) | 32, 40, 50, 63, 75, 90, 110 |
| 2 | Ống PPR nóng (PN20) | 20, 25, 32, 40, 50, 75, 90, 110 |
| 3 | Ống PPR UV | Mọi cỡ |
| 4 | Khúc tránh PPR | Mọi cỡ |
| 5 | Đai ống PPR | Mọi cỡ |
| 6 | Co (Cút) PPR | 20, 32, 40, 110 |
| 7 | Co ren trong PPR | 20×1/2, 25×3/4, 32×1 |
| 8 | Co ren ngoài PPR | Mọi cỡ |
| 9 | Lơi (Chếch) PPR | 50, 63, 75, 90, 110 |
| 10 | Nối PPR | 25 |
| 11 | Nối ren trong PPR | 20×1/2, 20×3/4, 25×1/2, 25×3/4, 32×1, 75×2 1/2 |
| 12 | Nối ren ngoài PPR | Mọi cỡ |
| 13 | Nối giảm PPR | 25×20, 32×20, 32×25, 40×20, 40×25, 63, 75, 90 |
| 14 | Vòng đệm PPR | 63 |
| 15 | Tê PPR | 20, 25, 63, 110 |
| 16 | Tê giảm PPR | 40, 50×20, 50×25, 90×40, 90×50, 110×90 |
| 17 | Tê ren trong PPR | 20×1/2 |
| 18 | Tê ren ngoài PPR | 20×1/2 |
| 19 | Rắc co PPR | 20, 25, 32, 40, 50, 63 |
| 20 | Rắc co ren trong PPR | 20×1/2, 32×1, 40×1 1/4 |
| 21 | Rắc co ren ngoài PPR | Mọi cỡ |
| 22 | Van tay nắm nhựa PPR | 20, 32, 40, 50, 63 |
| 23 | Van cửa PPR | Mọi cỡ |
| 24 | Van inox ngắn PPR | Mọi cỡ |
| 25 | Van inox dài PPR | Mọi cỡ |
| 26 | Van bi rắc co PPR | Mọi cỡ |
Trên đây là những thông tin mới nhất về thương hiệu VESBO mà cửa hàng chúng tôi muốn cung cấp đến Quý khách hàng. Rất mong nhận được sự lưu ý từ mọi người.

