Nhựa Bình Minh phát hành bảng giá mới tháng 03-2017

Với vai trò là Nhà phân phối chính thức Ống Nhựa Bình Minh tại Nha Trang – Khánh Hòa, Công ty TNHH Phù Đổng – Cửa hàng VLXD số 1 xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng các thay đổi trong bảng giá mới – áp dụng kể từ ngày 20/03/2017 – đối với mặt hàng phụ kiện nhựa uPVC, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá bán và áp lực của Nối rút uPVC 75x60TC từ 6 bar thành 10 bar như sau

STT Tên sản phẩm Giá cũ PN6 chưa có VAT (VNĐ/Cái) Giá mới PN10 chưa có VAT (VNĐ/Cái) Giá mới PN10 có VAT (VNĐ/Cái)
1 Nối rút uPVC 75x60TC PN10 9.800 15.900 17.490

2. Bổ sung vào bảng giá ống và phụ kiện uPVC sản phẩm mới với giá bán như sau

STT Tên sản phẩm Giá chưa có VAT Giá có VAT 10 %
I Ống uPVC (ISO 1452:2009) (VNĐ/m) (VNĐ/m)
1 Ống uPVC 400×15,3mm PN10 1.196.900 1.316.590
II Phụ tùng uPVC (VNĐ/Cái) (VNĐ/Cái)
1 Nối trơn uPVC 280TC PN10 733.300 806.630
2 Nối rút uPVC 168x140TC PN5 73.100 80.410
3 Nối rút uPVC 168x140TC PN9 122.100 134.310
4 Nối rút uPVC 200x90TC PN6 (inch) 185.800 204.380
5 Nối rút uPVC 225x160TC PN10 316.700 348.370
6 Nối rút uPVC 280x168TC PN10 820.000 902.000
7 Nối rút uPVC 280x220TC PN10 750.000 825.000

3. Điều chỉnh áp lực của phụ tùng uPVC như sau

STT Tên sản phẩm Áp lực cũ (PN) Áp lực mới (PN)
1 Co 45 độ uPVC 110 dày 9 bar 8 bar

4. Loại bỏ khỏi bảng giá phụ tùng uPVC các mặt hàng sau

STT Tên sản phẩm STT Tên sản phẩm
1 Nối trơn uPVC 90 mỏng PN6 2 Nối rút uPVC 168x90TC PN8

5. Công bố một số phụ tùng uPVC theo giá bộ (gồm các chi tiết nhựa và joint cao su), cụ thể như sau

STT Tên sản phẩm Giá chưa có VAT (VNĐ/Bộ) Giá có VAT 10 % (VNĐ/Bộ)
1 T cong kiểm tra mặt sau 90 mỏng PN5 34.600 38.060
2 T cong kiểm tra mặt sau 114 mỏng PN5 66.000 72.600
3 Khởi thủy 110×49 dày PN12 77.500 85.250
4 Khởi thủy 114×49 dày PN9 70.700 77.770
5 Khởi thủy 160×60 dày PN9 125.500 138.050
6 Khởi thủy 168×60 dày PN9 106.600 117.260
7 Khởi thủy 220×60 dày PN9 128.200 141.020
8 Bích đơn 49 dày PN12 32.200 35.420
9 Bích đơn 60 dày PN12 39.200 43.120
10 Bích đơn 90 dày PN12 65.900 72.490
11 Bích đơn 114 dày PN9 90.800 99.880
12 Bích đơn 168 dày PN9 268.000 294.800
13 Bích kép 114 dày PN9 74.800 82.280
14 Bích kép 168 dày PN9 141.000 155.100
15 Bích kép 220 dày PN9 232.700 255.970

Ghi chú:

  • T cong kiểm tra mặt sau gồm T cong kiểm tra mặt sau, Nắp T cong và Joint T kiểm tra
  • Khởi thủy gồm Thân khởi thủy, Kẹp khởi thủy và Joint khởi thủy
  • Bích đơn gồm Bích đơn và Joint bích đơn
  • Bích kép gồm Thân bích kép, Vai bích kép và Joint bích kép

6. Bảng giá ống và phụ kiện nhựa uPVC áp dụng từ 2017-03-20
Click vào để xem bảng giá mới

Với tinh thần “Người mua có thể lầm nhưng Người bán không thể lầm”, hãy cùng chung tay với Nhựa Bình Minh chống lại hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng nhé mọi người.