Với vai trò là Nhà phân phối chính thức Ống Nhựa Bình Minh tại Nha Trang – Khánh Hòa, Công ty TNHH Phù Đổng – Cửa hàng VLXD số 1 xin trân trọng thông báo đến Quý khách hàng các thay đổi trong bảng giá mới – áp dụng kể từ ngày 08/03/2019 – đối với mặt hàng phụ kiện uPVC và phụ kiện PPR, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá bán Chữ T uPVC 60 mỏng PN6
STT | Tên sản phẩm | Giá cũ chưa có VAT (đồng/Cái) |
Giá mới chưa có VAT (đồng/Cái) |
Giá mới đã có VAT 10% (đồng/Cái) |
1 | Chữ T uPVC 60 mỏng PN6 | 8.700 | 10.400 | 11.440 |
2. Điều chỉnh cấp áp lực của Nối rút uPVC 49×27 dày
STT | Tên sản phẩm | Cấp áp lực cũ (PN) | Cấp áp lực mới (PN) |
1 | Nối rút (Nối giảm) uPVC 49×27 dày | 15 bar (PN15) | 12 bar (PN12) |
3. Bổ sung vào bảng giá các phụ kiện uPVC và PPR mới do Nhựa Bình Minh sản xuất
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá chưa VAT (đồng) |
Giá có VAT (đồng) |
I. PHỤ KIỆN uPVC | ||||
1 | Tê rút uPVC 90×42 mỏng PN6 | Cái | 19.100 | 21.010 |
2 | Tê cong (Tê lơi) rút uPVC 168×114 mỏng PN6 | Cái | 150.000 | 165.000 |
II. PHỤ KIỆN PPR | ||||
1 | Tê ren trong PPR 20×3/4″ | Cái | 57.300 | 63.030 |
2 | Tê ren ngoài PPR 20×3/4″ | Cái | 61.000 | 67.100 |
3 | Co 90 độ ren ngoài PPR 32×3/4″ | Cái | 100.000 | 110.000 |
4 | Co 90 độ ren ngoài PPR 32×1″ | Cái | 115.000 | 126.500 |
4. Bảng giá phụ kiện uPVC áp dụng từ 08/03/2019
Đang cập nhật…
5. Bảng giá phụ kiện PPR áp dụng từ 08/03/2019
Đang cập nhật…
6. Các thông số nhận dạng sản phẩm Tê uPVC 60 mỏng PN6
STT | Nhận dạng | Khuôn cũ | Khuôn mới |
1 | Khối lượng (gram) | 124 | 172,2 – 196,7 |
2 | Chiều dài lắp (mm) | 25+1 | 37+1 |
3 | Cấp áp lực (bar) | PN6 | PN6 |
4 | Giá bán (chưa VAT) | 8.700 | 10.400 |
Sản phẩm sản xuất trên khuôn cũ vẫn lưu thông bình thường cho đến hết |
Với tinh thần “Người mua có thể lầm nhưng Người bán không thể lầm”, hãy cùng chung tay với Nhựa Bình Minh chống lại hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.